Characters remaining: 500/500
Translation

bắt chước

Academic
Friendly

Từ "bắt chước" trong tiếng Việt có nghĩalàm theo cách của người khác, tức là sao chép hoặc bắt trước hành động, phong cách, hoặc cách làm của người khác. Từ này thường được sử dụng khi một người cố gắng làm điều đó giống như một người khác, có thể trong cách nói, cách làm, hoặc phong cách ăn mặc.

dụ sử dụng từ "bắt chước":
  1. Học sinh bắt chước cách nói của thầy giáo.

    • đây, học sinh cố gắng nói chuyện giống như thầy giáo để học hỏi.
  2. thích bắt chước các động tác của diễn viên trong bộ phim.

    • đang cố gắng làm theo những diễn viên đã làm trong phim.
  3. Anh ấy thường bắt chước giọng nói của người nổi tiếng để gây cười.

    • Anh ấy sử dụng cách nói của người nổi tiếng để tạo ra tiếng cười cho mọi người.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Bắt chước một cách tinh tế: Nghĩa là không chỉ sao chép còn thêm phần sáng tạo, cải biến để phù hợp hơn với bản thân. dụ: "Nhà thiết kế đã bắt chước phong cách cổ điển nhưng thêm vào nhiều yếu tố hiện đại."

  • Bắt chước ý thức: Khi một người cố tình học hỏi từ người khác để phát triển bản thân. dụ: "Tôi bắt chước cách làm việc của sếp để cải thiện kỹ năng quản lý của mình."

Phân biệt biến thể của từ:
  • Bắt chước: Được dùng phổ biến để chỉ việc sao chép cách thức của người khác.
  • Bắt trước: Tương tự như "bắt chước" nhưng thường được dùng trong ngữ cảnh nhẹ nhàng hơn, không nhất thiết phải ý nghĩa tiêu cực.
Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Giống: Có nghĩa sự tương đồng, nhưng không nhất thiết phải sao chép. dụ: " ấy giống mẹnét mặt."
  • Sao chép: Có nghĩa cụ thể hơn về việc làm lại một cách chính xác. dụ: "Học sinh sao chép bài văn của bạn."
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "bắt chước", cần chú ý đến ngữ cảnh, đôi khi việc bắt chước có thể bị coi thiếu sáng tạo hoặc không tự nhiên. dụ: "Chớ bắt chước người đời xỏ chân lỗ mũi" có thể hiểu không nên làm những điều không phải của mình chỉ người khác làm.
  1. đgt. Làm theo cách của người khác: Cũng học đòi bắt chước vẻ hoang vu (Thế-lữ); Chớ bắt chước người đời xỏ chân lỗ mũi (LQĐôn).

Comments and discussion on the word "bắt chước"